“Học nhồi nhét cả đêm trước khi thi” tiếng Nhật là gì?
Để diễn đạt câu “Học nhồi nhét cả đêm trước khi thi” người Nhật sẽ sử dụng cụm từ:
一夜漬け (いちやづけ)
Với:
一夜 : Nghĩa là cả 1 đêm
漬け: Nghĩa đen là “muối”
Khi kết hợp 2 từ này với nhau tạo thành một cụm DANH TỪ mang nghĩa:
1/ Học nhồi học nhét, học gấp gáp để kịp cho kỳ thi/ công việc.
2/ Đồ muối qua 1 đêm.
Thường được sử dụng dưới dạng 「一夜漬けの状態」, 「一夜漬けの試験勉強」(học nhồi nhét cả 1 đêm cho kì thi), 「一夜漬けする」(dạng động từ)…
例:明日は試験なのに、まだ何も勉強していないので、一夜漬けで勉強しないといけない。
(Ngày mai thi rồi mà chưa được chữ nào vào đầu, đêm nay phải thức cả đêm để học nhồi học nhét).