KhanhlyMinori

Time waits for no one...

  • Về Ly
  • HỌC TIẾNG NHẬT
    • Ngữ pháp tiếng Nhật
      • Tổng hợp ngữ pháp N1
      • Ngữ pháp N2
      • Ngữ pháp N3
      • Ngữ pháp N4
      • Ngữ pháp N5
      • Ngữ pháp N0
    • Từ vựng tiếng Nhật
    • Các TIPS học tiếng Nhật
      • Phân biệt từ vựng, ngữ pháp giống nhau
      • Những diễn đạt khó trong TN
    • Luyện dịch tiếng Nhật
    • 1001 chuyện về tiếng Nhật
  • Cuộc sống
    • Cuộc sống ở Nhật
    • Chuyện học tập
    • Chuyện đi làm
    • Chuyện tình cảm
  • Review sách
    • Review sách, tiểu thuyết, truyện
    • Review sách tiếng Nhật
  • Blogs
  • Góc bạn đọc

Học tiếng Nhật qua bài hát “Spinning Globe”- OST “Thiếu niên và Chim Diệc”

12.20.2023 by Khanh Ly // Leave a Comment

Học tiếng Nhật qua bài hát “Spinning Globe”- OST “Thiếu niên và Chim Diệc”

Một bài hát chủ đề trong bộ anime 「君らちはどう生きるか」(Tựa tiếng Việt: “Thiếu niên và chim Diệc”) cực kì nổi tiếng của nhà Ghibli mới ra mắt vào tháng 7 năm 2023.

Vì quá mê phim lẫn nhạc nên mình đã dịch lời bài hát ra tiếng Việt. Chắc chắn sau khi xem xong phim, các bạn hãy tìm lại nhạc và đọc những dòng “tự sự” đầy cảm xúc này nhé!

米津玄師「地球儀 」× 宮﨑駿「君たちはどう生きるか」

Kenshi Yonezu – Spinning Globe (Hayao Miyazaki, The Boy and The Heron)

Lời:米津玄師

Sáng tác:米津玄師

僕が生まれた日の空は 高く遠く晴れ渡っていた
Ngày tôi được sinh ra
bầu trời vừa cao, vừa xa, lại trong xanh không chút gợn mây,

行っておいでと背中を撫でる 声を聞いたあの日
Vào ngày tôi nghe thấy giọng nói,
như vuốt ve lưng tôi và nói: “Hãy cứ đi đi”.

季節の中ですれ違い 時に人を傷つけながら
Trong cuộc sống, chúng ta có lúc bất đồng quan điểm,
đôi khi làm tổn thương người khác.

光に触れて影を伸ばして 更に空は遠く
Chạm vào ánh sáng, bóng tối kéo dài
và bầu trời cũng dần xa hơn

風を受け走り出す 瓦礫を越えていく
Tôi ngược gió, bắt đầu chạy vượt qua đống đổ nát

この道の行く先に 誰かが待っている
Có ai đó đang đợi ta phía cuối con đường này

光さす夢を見る いつの日も
Tôi luôn mơ đến những giấc mơ với ánh sáng chiếu rọi

扉を今開け放つ 秘密を暴くように
Ngay lúc này, ta mở toang cánh cửa
giống như phơi bày hết thảy mọi bí mật

飽き足らず思い馳せる 地球儀を回すように
Tôi cứ mải mê suy nghĩ
giống như trái đất quay mãi chẳng dừng

僕が愛したあの人は 誰も知らないところへ行った
Người tôi yêu thương ấy đã đi đến nơi chẳng ai hay

あの日のままの優しい顔で 今もどこか遠く
Giờ này em vẫn đang ở nơi xa xôi nào đó
vẫn mang gương mặt dịu dàng như ngày hôm ấy

雨を受け歌い出す 人目も構わず
Trong cơn mưa ta vẫn hát vang

mặc kệ những ánh nhìn của mọi người

この道が続くのは 続けと願ったから
Con đường này vẫn sẽ dài mãi

vì tôi cầu mong nó không bao giờ kết thúc

また出会う夢を見る いつまでも
Tôi vẫn luôn mơ thấy ngày được gặp lại em

一欠片握り込んだ 秘密を忘れぬように
Tôi giữ chặt mảnh ký ức để không quên đi bí mật

最後まで思い馳せる 地球儀を回すように
Suy nghĩ cứ miên man đến tận cùng, như trái đất luôn quay mãi 

小さな自分の 正しい願いから始まるもの
Điều gì đó bắt đầu từ mong muốn chân thành của bản thân nhỏ bé

ひとつ寂しさを抱え 僕は道を曲がる
Tôi cứ ôm từng nỗi cô đơn, rồi rẽ vào con đường

風を受け走り出す 瓦礫を越えていく
Tôi ngược gió, bắt đầu chạy vượt qua đống đổ nát

この道の行く先に 誰かが待っている
Có ai đó đang đợi ta phía cuối con đường này

光さす夢を見る いつの日も
Tôi luôn mơ đến những giấc mơ với ánh sáng chiếu rọi

扉を今開け放つ 秘密を暴くように
Ngay lúc này, ta mở toang cánh cửa

giống như phơi bày hết thảy mọi bí mật

飽き足らず思い馳せる 地球儀を回すように
Tôi cứ mải mê suy nghĩ
giống như trái đất quay mãi chẳng dừng

✍️DANH SÁCH TỪ MỚI✍️
1. 晴れ渡る(はれわたる): Trời trong xanh không 1 gợn mây
2. 撫でる(なでる)
・Xoa (đầu, trán,…: hành động làm nhẹ nhàng bằng lòng bàn tay (犬の頭を撫でる)
・
Xoa dịu (nghĩa bóng)
・Chải tóc (鬢を撫でる)
・Vật hay gió… tiếp xúc 1 cách nhẹ nhàng
3. すれ違い: Lướt qua nhau, bất đồng quan điểm
4. 瓦礫(がれき) : Đống đổ nát
5. 暴く(あばく): phanh phui (phơi bày)
6. 思いを馳せる(おもいをはせる): Mơ mộng xa xăm
Mẫu câu: Nに思いを馳せる = Nを夢見る
7. 人目 (ひとめ): Ánh nhìn của người khác

Categories // Luyện dịch tiếng Nhật, Luyện dịch tiếng Nhật Tags // anime, dịch bài hát, luyện dịch, luyện dịch song ngữ

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Khanhlyminori là nơi mình sống “chậm hơn”, là nơi lưu giữ toàn bộ những sự kiện lớn nhỏ trong cuộc đời của mình (chuyện học, chuyện sống, sự vực dậy…). Qua đó, mình muốn chia sẻ, kết nối những tâm hồn đồng điệu với nhau.

Mình bắt đầu viết blog năm 21 tuổi, cho đến “Ly của hiện tại”!

Tìm Kiếm

Bài Viết Mới Nhất

  • Học tiếng Nhật qua bài hát “Spinning Globe”- OST “Thiếu niên và Chim Diệc” 12/20/2023
  • Bài học về sự “chấp nhận” 03/13/2023
  • NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N1 ~に越したことはない 01/02/2023
  • Ngữ pháp tiếng Nhật N1 いずれにしても/いずれにしろ/いずれにせよ/どっちみち 01/02/2023
  • Luyện dịch báo tiếng Nhật (P1) 12/30/2022

WEBSITE BUILT WITH WORDPRESS.COM.